Từ điển Thiều Chửu
硯 - nghiễn
① Cái nghiên mài mực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
硯 - nghiễn
Dụng cụ mài mực, đựng mực thời xưa. Ta gọi là Nghiên. Như chữ Nghiễn 研. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Đầu bút nghiễn hề sự cung đao « Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Xếp bút nghiêng theo việc đao cung « — Vẻ trơn láng của đá.


硯田 - nghiễn điền || 硯友 - nghiễn hữu || 硯匣 - nghiễn tráp ||